Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 có pH = 1 với 100 ml dung dịch KOH 0,1M [đã giải] Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 có pH = 1 với 100 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính nồng độ mol của các ion và pH của dung dịch sau phản ứng. 100 ml dung dịch muối ăn chứa 58,5g NaCl trộn với 100ml dung dịch chứa 11,1g CaCl\( 2 \) HOC24. Lớp học. Lớp học. Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Hỏi đáp Đề thi Video bài giảng Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 | VietJack.com. Trang chủ. Lớp 11. Hóa học. 14/08/2019 142,528. Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là. A. 0,03. B. 0,30. + Dung dịch H2SO4 10N: 280 ml H2SO4 đậm đặc (d 1,84) pha lỗng bằng nước cất đến thể tích 1 lít (đổ axit vào nước). + Dung dịch tiêu chuẩn 50 ppm P: Cân chính xác 0,2195 g KH 2PO4 (tinh khiết phân tích) đã được sấy khơ ở 40oC, hồ tan trong 500 ml nước cất. Cho thêm 25 ml dung dịch Câu 5: Cần thêm vào 10,0 ml dung dịch HCl có pH = 2 bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch có pH = 3? (coi thể tích dung dịch không thay đổi khi trộn hai dung dịch). A. 10 ml B. 90 ml C. 100 ml D. 40 ml Câu 6: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10 M, nếu bỏ qua sự điện li của * Ví dụ 1: Trộn 3 dung dịch H 2 SO 4 0,1M ; HNO 3 0,2M ; HCl 0,3M với thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A tác dụng với dung dịch B gồm NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M. Tính thể tích dung dịch B cần dùng để sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch có pH = 1. z0kzlJr. Mời quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 11 tham khảo tài liệu Bài tập phương pháp tính pH được đăng tải trong bài viết dưới là tài liệu rất hữu ích, tổng hợp toàn bộ lý thuyết, phương pháp và bài tập trắc nghiệm tính pH. Hy vọng với tài liệu này các em học sinh có thêm nhiều tài liệu tham khảo, củng cố kiến thức để đạt được kết quả cao trong bài kiểm tra, bài thi học kì 1 sắp tới. Đồng thời giúp quý thầy cô có thêm nhiều tư liệu giảng dạy. Nội dung chi tiết mời các bạn theo dõi bài viết dưới tập phương pháp tính pHA. Phương pháp giải & Ví dụ minh họaB. Bài tập trắc nghiệmC. Bài tập tự luậnA. Phương pháp giải & Ví dụ minh họaa. PH với axit, bazo mạnhPhương pháp- Tính số mol H+/OH- hoặc tổng số mol H+/OH- Tính nồng độ H+/OH- Áp dụng công thức tính pH pH=-lg[H+]- Nếu là dung dịch bazo ta tính nồng độ OH- pOH pH= 14 pOHVí dụ minh họaBài 1 Trộn 10g dung dịch HCl 7,3% với 20g dung dịch H2SO4 4,9% rồi thêm nước để được 100ml dung dịch A. Tính pH của dung dịch dẫnSố mol HCl là nHCl = = 0,02 molSố mol H2SO4 là nH2SO4 = = 0,01 molPhương trình điện ly HCl H+ + Cl-0,02 0,02 molH2SO4 2H+ + SO42-0,01 0,02 molTổng số mol H+ là nH+ = 0,02 + 0,02 = 0,04 molCMH+ = 0,04/0,1 = 0,4 M pH = 0,4Bài 2 Hoà tan 3,66 gam hỗn hợp Na, Ba vào nước dư thu được 800ml dung dịch A và 0,896 lít H2 đktc. Tính pH của dung dịch AHướng dẫnnH2 = 0,896/22,4 = 0,04 molGọi số mol của Na và Ba lần lượt là x, y mol. Ta có 23x + 137y = 3,66 1Na + H2O NaOH + 1/2 H2x x x/2 molBa + 2H2O BaOH2 + H2y y y mol x/2 + y = 0,04 2Từ 1, 2 ta có x = 0,04 và y = 0,02Phương trình điện ly NaOH Na+ + OH-0,04 0,04 molBaOH2 Ba2+ + 2OH-0,02 0,04 molTổng số mol OH- là nOH- = 0,08 molCMOH- = 0,08/0,8 = 0,1 M pOH = 1 pH = 13Bài 3 Hòa tan 4,9 mg H2SO4 vào nước thu dược 1 lít dd. pH của dd thu được làHướng dẫnnH2SO4 = 4,9/98 = 0,05 mol CMH2SO4 = = M [H+] = 10-4 M pH = -log10-4 = 4Bài 4 Cho 15 ml dung dịch HNO3 có pH = 2 trung hòa hết 10 ml dung dịch BaOH2 có pH = a. Giá trị của a làHướng dẫnnHNO3 = 1, = 1, nBaOH2 = 7, mol CMOH- = 1, = 1, pOH = 1,8 pH = 12,2Bài 5 Hoà tan m gam Zn vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,4M thu được 0,784 lít khí hiđro và dung dịch X. Tính pH của dung dịch X?Hướng dẫnnH2 = 0,784/22,4 = 0,035 mol mol axit H2SO4 phản ứng là 0,035 molMol axit H2SO4 dư = 0,04 - 0,035 = 0,005 mol [H+] = 0,1 pH = 1Bài 6 A là dung dịch HNO3 0,01M ; B là dung dịch H2SO4 0,005M. Trộn các thể tích bằng nhau của A và B được dung dịch X. Tính pH của dung dịch XHướng dẫnTổng mol H+ là 0,02 mol [H+] = 0,01 pH = 2b. PH với axit, bazo yếuPhương phápTương tự như axit dụng kết hợp công thức tính độ điện ly α, hằng số điện ly axit, bazo Ka, Kb- Độ điện li α của chất điện li là tỉ số giữa số phân tử phân li ra ion n và tổng số phân tử hòa tan no- Hằng số phân li axit HA H+ + A-chỉ phụ thuộc vào bản chất axit và nhiệt độ-Hằng số phân li bazo BOH B+ + OH-Ví dụ minh họaBài 1 Hoà tan 1,07g NH4Cl vào nước được 2 lít dung dịch Tính pH của dung dịch X biết hằng số phân li bazơ của NH3 là 1, Nếu thêm vào dung dịch X 100 ml dd HCl 0,01M được dd Y. Tính pH của dd Y?Hướng dẫna. nNH4Cl= 1,07/53,5 = 0,02 CMNH4Cl = 0,02/2 = 0,01 MPhương trình điện lyNH4Cl NH4+ + Cl-0,01 0,01NH4+ + H2O NH3 + H3O+Ban đầu 0,01Điện ly x ..xxSau điện ly 0,01-xx. xKb = x2/0,01-x = 1, x = 4, pH = 3,37b. Phương trình điện lyHCl H+ + Cl-0,001 0,001NH4+ + H2O NH3 + H3O+Ban đầu 0, ly điện ly 0,01-x xx+0,001Kb = xx+0,001/0,01-x = 1, x = 3, pH = 3,43Bài 2 Dung dịch A chứa NH3 0,1M và NaOH 0,1M. Tính pH của dung dịch biết Kb của NH3= 1, dẫnNaOH Na+ + OH-0,1 0,1NH3 + H2O NH4+ + OH-Ban đầu 0,1 0,1Điện ly x x xSau điện ly 0,1- x x x + 0,1Kb = x0,1+x/0,1-x = 1, x = 1, pOH = 4,76 pH = 9,24Bài 3 Tính pH của dd NH3 0,1M, biết Kb của NH3 = 1, và bỏ qua sự phân li của nướcHướng dẫnKb = x2/0,1-x = 1, x = 1, pOH = 2,87 pH = 11,13Bài 4 Tính pH của dd CH3COONa 0,5M; biết Kb của CH3COO- = 5, và bỏ qua sự phân li của nướcHướng dẫnKa = x2/0,5-x = 5, x = 1, pOH = 4,77 pH = 9,23Bài 5 Cho dd hh X gồm HCl 0,01 M và CH3COOH 0,1M. Biết Ka của CH3COOH = 1, bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dd X làHướng dẫnKa = x0,01+x/0,1-x = 1, x = 1, pH = 1,99Bài 6 Cho dd hh X gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết Ka của CH3COOH = 1, và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dd X làHướng dẫnKa = x0,1+x/0,1-x = 1, x = 1, pH = 4,76c. Bài toán về pha loãng, pha trộn dung dịch các chất điện ly để đạt được pH định pháp-Tính số mol axit, bazo-Viết phương trình điện li-Tính tổng số mol H+, OH-Viết phương trình phản ứng trung hòa-Xác định môi trường của dung dịch dựa vào pH Xem xét mol axit hay bazơ dư tìm các giá trị mà bài toán yêu ý Vdd sau khi trộn = Vaxit + VbazoVí dụ minh họaBài 1 Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M ; HNO3 0,2M ; HCl 0,3M với thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A tác dụng với dung dịch B gồm NaOH 0,2M và BaOH2 0,1M. Tính thể tích dung dịch B cần dùng để sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch có pH = 1. Coi BaOH2 và H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 dẫnSau khi trộn 3 dung dịch axit có thể tích bằng nhau ta thu được nồng độ mới của 3 axit là CMHCl = 0,1 M; CMHNO3 = 0,2/3; CMH2SO4 = 0,1/3. Trong 300 ml dung dịch A nHCl = 0,03 mol; nH2SO4 = 0,01 mol; nHNO3 = 0,02 molPhương trình điện lyH2SO4 2H+ + SO42-0,01. 0,02HNO3 H+ + NO3-0,02 .. 0,02HCl H+ + Cl-0,03 0,03Tổng mol H+ là nH+ = 0,07 molGọi x là thể tích của dung dịch B cần = 0,2x; nBaOH2 = 0,1xPhương trình điện lyNaOH Na+ + OH-0,2x..0,2xBaOH2 Ba2+ + 2OH-0, số mol OH- là nOH- = 0,4xTa có H+ + OH- H2O Sau phản ứng pH =1 dư axitBan đầu 0,070,4xPư 0,4x0,4xSau pư 0,07-0, = 0,1 x= 0,08 lítBài 2 Trộn 100 ml dung dịch có pH =1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ amol/l thu được 200 ml dung dịch A có pH = Tính ab. Pha loãng dung dịch A bao nhiêu lần để thu được pH = 11Hướng dẫna. nH+ = 0,01 mol; nOH- = 0,1a molTa có H+ + OH- H2O Sau phản ứng pH =12 dư bazoBan đầu 0,010,1aPư 0,010,01Sau pư 0.....0,01-0,1a0,01-0,1a/0,1+0,1 = 0,01 a= 0,08 lítb. số mol NaOH dư nOH- = 0,002 molGọi x là thể tích nước thêm dịch sau pha loãng có pH = 10 0,002/0,2+x = 0,001 x = 1,8Vậy cần phải pha loãng 10 3 Tính tỷ lệ thể tích khi dung dịch HCl có pH = 1 và dung dịch HCl pH = 4 cần dùng để pha trộn thành dung dịch có pH = dẫnĐáp án 1/110Bài 4 Cho 100 ml dd hh gồm BaOH2 0,1M và NaOH 0,1M với V ml dd hh gồm H2SO40,0375M và HCl 0,0125M thu được dd có pH = 2 . Giá trị V làHướng dẫnnOH- = 0,03 mol; nH+ = 0,0875 VDung dịch sau khi trộn pH = 2 môi trường axit .0,0875V-0,03/0,1+V = 10-2 V = 0,4 litBài 5 Trộn 300 ml dd hh gồm H2SO4 0,1M và HCl 0,15M với V ml dd hh gồm NaOH 0,3M và BaOH2 0,1M, thu được dd X có pH = 12. Giá trị của V làHướng dẫnnOH- = 0, mol; nH+ = 0,0645 VDung dịch sau khi trộn pH = 12 môi trường bazo.0,5V - 0,0645/0,3+V = 10-2 V = 0,15 litB. Bài tập trắc nghiệmBài 1 Câu nào sai khi nói về pH và pOH của dung dịch ?A. pH = lg[H+]B. pH + pOH = 14C. [H+].[OH-] = 10-14D. [H+] = 10-a pH = aBài 2 Dung dịch H2SO4 0,10 M cóA. pH = 1B. pH 1D. [H+] > 2,0MBài 3 pH của hỗn hợp dung dịch HCl 0,005M và H2SO4 0,0025M làA. 2B. 3C. 4D. 12Bài 4 pH của dung dịch BaOH2 0,05M 13B. 12C. 1D. 11Bài 5 Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 250ml dd có pH = 10A. 0,1 gamB. 0,01 gamC. 0,001 gamD. 0,0001 gamBài 6 Số ml dung dịch NaOH có pH = 12 cần để trung hoà 10ml dung dịch HCl có pH = 1 làA. 12mlB. 10mlC. 100mlD. 7 Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,15M với 300 ml dung dịch BaOH2nồng độ aM, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 1. Giá trị của a và m lần lượt và 2,330B. 0,10 và 6, và 4,660D. và 3,495Bài 8 Cho 300 ml dung dịch chứa H2SO4 0,1M, HNO3 0,2M và HCl 0,3M tác dụng với V ml dung dịch NaOH 0,2 M và KOH 0,29M thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị của V làA. 9 Ba dung dịch axit sau có cùng nồng độ mol HCl, H2SO4, CH3COOH. Giá trị pH của chúng tăng theo thứ tự làA. HCl, H2SO4, CH3COOH, HCl, H2SO4, HCl, HCl, CH3COOH, 10 Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH = a và dung dịch HCl 0,1M có pH = b. Phát biểu đúng làA. a b = a = b = a = b > 12 Tính pH của dd CH3COOH 0,2M, biết Ka của CH3COOH = 1, và bỏ qua sự phân li của nướcA. 5,46B. 4,76C. 2,73D. 0,7Bài 13 Cho dd hh X gồm HF 0,09M và KF 0,08M. Biết Ka của HF = 6, bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dd X làA. 1,1B. 4,2C. 2,5D. 0,8Bài 14 Khi pha loãng dung dịch axit HCl có pH = a ta thu được dung dịch mới > aB. pH = aC. pH < aD. Cả A, B, C đều đúngBài 15 Cần trộn 100 ml dung dịch NaOH có pH = 12 với bao nhiêu ml dung dịch NaOH có pH=10 để thu được dung dịch NaOH có pH = 16 Trộn V1 lit dung dịch H2SO4 có pH = 3 với V2 lit dung dịch NaOH có pH = 12 để được dung dịch có pH = 11, thì tỷ lệ V1 V2 có giá trị nào?A. 911B. 119C. 92D. 29Câu 17 Trộn 20 ml dd KOH 0,35M với 80 ml dung dịch HCl 0,1 M được 100ml dd có pH 18 Cho 40ml dd HCl 0,75M vào 160ml dd chứa đồng thời BaOH2 0,08M và KOH 0,04M thu được 200ml dd có pH làA. 2. B. 3. C. 11. D. 19 Trộn 100ml dd hỗn hợp gồm BaOH2 0,1M và NaOH 0,1M với 400ml dd hỗn hợp gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dd có pH làA. 20 Cho m gam hỗn hợp Mg và Al vào 250ml dd X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được 5,32 lit H2 đktc và dd Y có pH làA. 1B. 21 Trộn lẫn 2 dd có thể tích bằng nhau của dd HCl 0,2M và dd BaOH2 0,2M. pH của dd thu được làA. 12, 14,2 .D. 22 Trộn hai thể tích dd HCl 0,1M với một thể tích dd gồm NaOH 0,2M và BaOH2 0,15M thu được dd Z có pH làA. 23 Trộn 300 ml dd HCl 0,05 M với 200 ml dd BaOH2 x mol/l thu được 500 ml dd có pH=2. Giá trị của x làA. 0, 0, 0, 0, 24 Trộn 300 ml dd HCl 0,05 M với 200 ml dd BaOH2 a mol/l thu được 500 ml dd có pH=12. Giá trị của a làA. 0, 0, 0, 0, 25 Trộn 100ml dd H2SO4 0,01M với 400ml dd BaOH2 nồng độ a mol/l thu được m gam kết tủa và dd còn lại có pH=12. Giá trị của m và a làA. 0,233 gam; 8, 0,8155 gam; 8, 0,233 gam; 0,8155 gam; 26 Trộn 300ml dd HCl 0,05M với 200ml dd BaOH2 nồng độ a mol/l thu được 500ml dd có pH=x. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 1,9875 gam chất rắn. Giá trị của a và x lần lượt làA. 0,05M; 2, 0,05M; 2, 27 Trộn 150 ml dd HCl nồng độ a mol/l với 250 ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,5M và BaOH2 0,1M thu được dd có pH=12. Giá trị của a làA. 0, 0, 0, 1, 28 Trộn 250 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dd NaOH nồng độ b mol/l được 500 ml dd có pH=12. Giá trị của b làA. 0,06M. B. 0, 0, 0, 29 Trộn 100ml dd có pH=1 gồm HCl và HNO3 với 100ml dd NaOH nồng độ a mol /l thu được 200ml dd có pH=12. Giá trị của a làA. 0, 0, 0, 0, 30 Trộn 250 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dd BaOH2 nồng độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH=12 . Giá trị của m và x tương ứng làA. 0,5825 gam; 0, 3,495 gam; 0, 0,5825 gam; 0, 3,495 gam; 0, 31 Trộn 200 ml dd gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dd BaOH2 a mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH=13. Giá trị của a và m tương ứng làA. 0,15 và 2, 0,3 và 10, 0,15 và 10, 0,3 và 2, 32 Có 10 ml dung dịch HCl pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều thì thu được dung dịch có pH = 4. Giá trị của x làA. 10 mlB. 90 mlC. 100 mlD. 40 mlCâu 33 Cho dd NaOH có pH = 12. Để thu được dd NaOH có pH = 11 cần pha loãng dd NaOH ban đầu bằng nướcA. 10 20 15 5 34 Dung dịch NaOH có pH=11. Để thu được dd NaOH có pH=9 cần pha loãng dd NaOH ban đầu bằng nướcA. 500 3 20 100 Bài tập tự luậnCâu 1 Trộn 100 ml dd HCl 1,2 M với 100ml dd CaOH2 0,5M được dd D. Tính pH của dd D? Coi CaOH2 điện li hoàn toàn cả 2 nấcCâu 2 Trộn 200 ml dd BaOH2 0,1M với 100ml dd H2SO4 0,3M . Tính pH của dd thu được? Coi BaOH2 điện li hoàn toàn cả 2 nấcCâu 3 Hòa tan 2,4 g Mg trong 150 ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch thu được có pH bằng bao nhiêu?Câu 4 Cho 100 ml dd H2SO4 có pH = 2 tác dụng với 100 ml dd NaOH 0,01M. Tính pH của dd sau phản ứng? coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc.Câu 5 Lấy 200ml dd H2SO4 có p H = 1 , rồi thêm vào đó 0,88g NaOH. Tính pH của dd thu được? coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc.Câu 6 Tính V ml dd HCl 0,094M cần cho vào 200ml dd NaOH 0,2M để thu được dung dịch có pH = 7 Dung dịch BaOH2 có p H = 13 dd A. Dung dịch HCl có pH = 1 dd B.a. Tính CMcủa A và B ? coi BaOH2 điện li hoàn toàn cả 2 nấc. 2,25 lít dd A với 2,75 lít dd B. Tính pH của dd thu được?Câu 8 Trộn X là dd H2SO4 0,02M với Y là dd NaOH 0,035M thu được dd Z có pH = tỉ lệ về thể tích giữa dd X và dd Y? coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc.Câu 9 Tính V ml dd KOH 0,1M cần dùng để trung hòa 10 ml dd X gồm 2 axit HCl và HNO3 có pH = 2 ?Câu 10 Tính thể tích dung dịch NaOH 1,8M cần cho vào 0,5 lit dd H2SO4 1M để thu được dung dịch có pH = 13. coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc.Câu 11 Trộn 100 ml dd NaOH có pH = 12 với 100ml dd H2SO4 thu được dd có pH = 2. Tính CM của dd H2SO4 ban đầu?Câu 12 Cho 40 ml dd HCl 0,75 M vào 160 ml dd chứa đồng thời BaOH2 0,08M và KOH 0,04 M. Tính pH của dung dịch thu được?Câu 13 Trộn 300 ml dd chứa đồng thời NaOH 0,1 M và BaOH2 0,025M với 200 ml dd H2SO4 có nồng độ x mol/l thu được m g keert tủa và 500 ml dd có pH = 2. Hãy tính m và x?coi H2SO4 và BaOH2 điên li hoàn toàn cả 2 nấc.Câu 14 Trộn 200 ml dd X chứa đồng thời HCl 0,01 M và H2SO4 0,025M với 300 ml dd Y chứa đồng thời BaOH2 0,02M và NaOH 0,015M. Tính pH của dd thu được.coi H2SO4 và BaOH2 điên li hoàn toàn cả 2 nấc.Câu 15 Tính pH của các dung dịch HNO3 10-2M ; HNO3 1, ; HNO3 10-9MCâu pH của các dung dịch BaOH2 10-2M , KOH 10-7M ; NaOH 10-9MCâu 17. Tính pH của các dung dịch HCOOH 10-2M Ka = 10-3,75 ; HCN 10-2M Ka = 10-9,35 HBrO 10-2M Ka = 10-8,6 Câu 18. Tính pH của các dung dịch Metylamin 10-1M Ka = 10-10,6 ; dimetylamin 1, = 10-10,87Câu 19. Tính pH của các dung dịch H2C2O4 10-2M K1 = 10-1,25 K2 = 10-4,27 ; H2S 10-2M Ka1 = 10-7 Ka2 = 10-12,92Câu 20. Tính pH của các dung dịch muối KNO3 0,5M ; Na2SO4 0,1MCâu 21. Tính pH của các dung dịch muối C6H5COONa 10-2M Ka = 10-4,2 ; NaClO 10-2M Ka = 10-7,53Câu pH của các dung dịch muối CH3NH3Cl 0,1M Kb = 10-3,4 AlNO33 0,01M Ka1 = 10-5 coi trong dung dịch chỉ tồn tại phức hiđroxo AlOH2+ Câu 23. Trộn 25,00ml dung dịch NH3 8, M với 15,00ml dung dịch HCl 1,046,10-3M . Tính pH của dung dịch thu được . Biết Ka NH4+ = 10-9,24 Câu pH của dung dịch A gồm HF 0,1M và NaF 0,1MTính pH của 1lít dung dịch A trên trong 2 trường hợp a Thêm 0,01mol HCl vàob Thêm 0,01 mol NaOH vào Biết Ka = 6, 25 Dung dịch BaOH2 có p H = 13 dd A. Dung dịch HCl có pH = 1 dd B.Tính CMcủa A và B ? coi BaOH2 điện li hoàn toàn cả 2 nấc.Trộn 2,25 lít dd A với 2,75 lít dd B. Tính pH của dd thu được?Câu 26 Trộn X là dd H2SO4 0,02M với Y là dd NaOH 0,035M thu được dd Z có pH = tỉ lệ về thể tích giữa dd X và dd Y? coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc.Câu 27 Tính V ml dd KOH 0,1M cần dùng để trung hòa 10 ml dd X gồm 2 axit HCl và HNO3 có pH = 2 ?Câu 28 Tính thể tích dung dịch NaOH 1,8M cần cho vào 0,5 lit dd H2SO4 1M để thu được dung dịch có pH = 13. coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc.Câu 29 Trộn 100 ml dd NaOH có pH = 12 với 100ml dd H2SO4 thu được dd có pH = 2. Tính CM của dd H2SO4 ban đầu?Câu 30 Cho 40 ml dd HCl 0,75 M vào 160 ml dd chứa đồng thời BaOH2 0,08M và KOH 0,04 M. Tính pH của dung dịch thu được?Câu 31 Trộn 300 ml dd chứa đồng thời NaOH 0,1 M và BaOH2 0,025M với 200 ml dd H2SO4 có nồng độ x mol/l thu được m g keert tủa và 500 ml dd có pH = 2. Hãy tính m và x?coi H2SO4 và BaOH2 điên li hoàn toàn cả 2 nấc.Câu 32 Trộn 200 ml dd X chứa đồng thời HCl 0,01 M và H2SO4 0,025M với 300 ml dd Y chứa đồng thời BaOH2 0,02M và NaOH 0,015M. Tính pH của dd thu được.coi H2SO4 và BaOH2 điên li hoàn toàn cả 2 nấc. YOMEDIA Câu hỏi Trộn 100ml dung dịch HCl 0,1M với V ml dung dịch BaOH2 0,1M, sau phản ứng thu được dung dịch có pH = 12,7. Giá trị của V là A. 50 ml. B. 100 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Lời giải tham khảo Đáp án đúng BnH+ = nHCl = 0,01 mol; nOH- = 2nBaOH2 = 0,2V mol pHsau = 12,7 > 7 => OH- dư => pOH = 14 - 12,7 = 1,3 => [OH-] = 10-1,3 H+ + OH- → H2O Bđ 0,01 0,2V Pư 0,01 → 0,01 Sau 0 0,2V - 0,01 => V = 0,1 lít Đáp án B Mã câu hỏi 334405 Loại bài Bài tập Chủ đề Môn học Hóa học Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài CÂU HỎI KHÁC Nồng độ ion H+ trong 200 ml H2SO4 0,25M là coi như H2SO4 là chất điện li hoàn toàn Trong dung dịch Fe2SO43 loãng chứa 0,45 mol SO42- thì trong dung dịch có chứa Khi pha loãng axit axetic, không thay đổi nhiệt độ, độ điện li của nó tăng. Ý kiến nào sau đây là đúng Trong dd CH3COOH có cân bằng sau CH3COOH ⇄ CH3COO- + H+. Độ điện li sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vài giọt dd NaOH vào dd CH3COOH? Cho dãy chất sau HCl, H2SO4, H3PO4, NaOH, C2H5OH, BaOH2, FeNO33, NH4Cl, KAlO2. Số chất điện li mạnh là Cho các nhận định sau a Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch. b Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước. c Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc tại trạng thái nóng chảy. d Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li. Số nhận định đúng là Trong các muối sau BaSO4, NaNO3, Na2CO3, K2S, CH3COONa, NH4Cl, ZnS, KI. Các muối tan trong nước tạo ra chất điện li mạnh là Những kết luận nào đúng theo thuyết Arenius 1. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđrô là một axit. 2. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là một bazơ. 3. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđrô và phân li ra H+ trong nước là một axit. 4. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân li ra OH– trong nước là một bazơ. Theo thuyết Arenius thì chất nào sau đây là axit? Cho các axit sau 1 H3PO4 Ka = 7, 2 HClO Ka = 5,10-8; 3 CH3COOH Ka = 1, 4 HSO4- Ka = 10-2. Dãy nào sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần ? Trong các hidroxit đây I AlOH3; II CaOH2; III NaOH; IV ZnOH2. Những hidroxit nào là chất lưỡng tính? Cho các axit sau 1 H3PO4 Ka = 7, 2 HOCl Ka = 3 CH3COOH Ka = 1, 4 H2SO4 Ka = 10-2 Dãy nào sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần? Cho các dung dịch sau NaHCO3, Na2CO3, NaCl, CH3COONa, C6H5OH, NH3, CH3COOH, lysin, valin. Số dung dịch có pH>7 là Có 4 dung dịch có nồng độ bằng nhau HCl pH = a ; H2SO4 pH = b ; NH4Cl pH = c; NaOH pH = d. Kết quả nào sau đây đúng Các dung dịch sau cùng nồng độ HNO3 1, KOH 2, NaCl 3. Đối với dung dịch axit yếu HNO2 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng? Cho dung dịch X chứa gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M, Biết ở 25oC, Ka của CH3COOH là 1,75. Thêm nước vào 10,0ml axit axetic băng axit 100%; D=1,05g/ml đến thể tích 1,75 lít ở 25oC, dùng máy đo thì thấy pH=2,9. Độ điện li α và hằng số cân bằng Ka của axit axetic ở nhiệt độ đó là Có V lít NaOH pH = 12. Khi pha loãng dung dịch này 10 lần thêm 9V H2O vào thì dung dịch thu được có pH bằng Trộn 50ml dung dịch NaOH 0,1M với 50ml HCl 0,1M. pH của dung dịch thu được sau phản ứng là Trộn 100ml dung dịch HCl 0,1M với V ml BaOH2 0,1M, sau phản ứng thu được dung dịch có pH = 12,7. Cho 100 ml dung dịch X chứa 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42- và x mol OH-. 100 ml dung dịch Y có chứa y mol H+, Cl-, NO3- và 0,01 mol Na+ tổng số mol Cl- và NO3- là 0,042. Trộn 100 ml dung dịch X với 100 ml dung dịch Y thu được dung dịch Z. Dung dịch Z có pH là Khi trộn 100 ml dung dịch BaOH2 0,125M với 400 ml dung dịch HCl 0,05M thu được dung dịch có pH là Muốn pha chế 300ml dung dịch NaOH có pH = 10 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu trong các số cho dưới đây Cho H =1 , O=16 , Na =23 , NaOH phân li hoàn toàn Bệnh đau dạ dày có nguyên nhân chính nồng độ axit tăng cao. Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong dung dịch? Phương trình ion rút gọn 2H+ + CO32- → CO2↑ + H2O biểu diễn chất của phản ứng hóa học nào sau đây? Phản ứng nào sau đây là không phản ứng trao đổi dung dịch? Phản ứng nào sau đây xảy ra trong tạo được kết tủa FeOH2 ? Dãy chất ion nào sau không cùng tồn tại trong một dung dịch ? Dung dịch Y gồm a mol Al3+, b mol Cl-, 0,15 mol H+ và 0,03 mol SO42-. Cho 180ml dung dịch Z gồm NaOH 1,2M và BaOH2 0,1M vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,598 gam kết tủa. Giá trị của a, b lần lượt là Dung dịch X chứa 0,2 mol Ca2+; 0,08 mol Cl- ; z mol HCO3- và t mol NO3-. Cô cạn X rồi nung đến khối lượng không đổi, thu được 16,44 gam chất rắn Y. Nếu thêm t mol HNO3 vào X rồi đun dung dịch đến cạn thì thu được muối khan có khối lượng là Chia dung dịch A chứa các ion Fe3+; NH4+ ; SO42- và Cl- thành 2 phần bằng nhau. Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu2+ và d mol Ag+. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa 2 ion kim loại. Điều kiện về b so với a, c, d để được kết quả này là Dung dịch X a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3-; 0,15 mol CO32- và 0,05 mol SO42-. Dung dịch X chứa m gam 3 ion Mg2+, NH4+, SO42-. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch KOH thu được 5,8g kết tủa. Phần 2 đun nóng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lit khí dktc. Giá trị của m là Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3-. Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là Chất nào sau đây điều chế trong CN bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng? Cho hỗn hợp khí N2, H2 và NH3 có tỉ khối so với H2 là 8. Tính %? Hòa tan hoàn toàn 11,05 gam kim loại Zn vào m gam dung dịch HNO3 20% loãng dùng dư 10% so với lượng phản ứng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 0,448 lít đktc hỗn hợp khí X gồm N2 và N2O. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là ZUNIA9 XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11 YOMEDIA Chương 1. Sự điện li lý thuyết trắc nghiệm hỏi đáp bài tập sgk Câu hỏi Trộn 100ml dung dịch có pH =1 gồm HCl và HNO3 với 100ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l thu được 200ml dung dịch có pH=12 giá trị của a là Trộn 100ml đ có pH=1 gồm HCL và HNO3 với 100ml dd NAOH nồng độ a mol/l thu 200ml dd pH=12. Giá trị a? Xem chi tiết Trộn 100ml dung dịch có PH =1 gồm hcl và h2so4 loãng với 100ml dung dịch NAOH aM thu được 200 ml dung dịch 500ml dd co PH=12. Gia trị của a là Xem chi tiết Tính pH a thêm 90ml H2O vào 10ml dunh dịch HCl cos pH=2. thu được 100ml dung dịch HCl có pH bằng bao nhiêu? b trộn 100ml dung dịch HCl có pH=2 với 100ml dung dịch HCl có pH=3 thu được 200ml dung dịch HCl có pH bằng bao nhiêu? c trộn 300ml dung dịch NaOH 0,01M với 200ml dung dịch HCl 0,01M thu được dung dịch có pH bằng bao nhiêu ? Xem chi tiết Cho m gam Na vào nước thu được dung dịch X và V ml khí H2 đktc. Trộn 100ml dung dịch X với 100ml dung dịch chứa HCl và H2SO4 có pH=2 thu được dung dịch Y có pH=12. Tính giá trị của m và V. Xem chi tiết 1. Tính pH của 100ml dung dịch X có hòa tan 2,24 lít khí HCl đktc2. Tính nồng độ mol/l của các dung dịcha Dung dịch H2SO4 có pH Dung dịch KOH có pH Pha loãng 200ml dung dịch BaOH2 với 1,3 lít nước thu được dung dịch có pH 12. Tính nồng độ mol/l của dung dịch BaOH2 ban đầu, biết rằng BaOH2 phân ly hoàn toàn. 4. Pha loãng 10ml HCl với nước thành 250ml. Dung dịch thu được có pH 3. Hãy tính nồng độ mol/l của HCl trước khi pha loãng và pH...Đọc tiếp Xem chi tiết 1 trộn 100 ml dung dịch A có pH= 10 với 100ml dung dịch B có pH = 12 thu được 200ml dung dịch có pH bằng bao nhiêu? 2 cho 100ml dung dịch H2SO4 pH=2 tác dụng 200ml dung dịch NaOH pH=1 thu được dung dịch X chứa bao nhiêu gam chất tan? Xem chi tiết trộn lẫn 100ml dung dịch KOH 1M với 100ml dung dịch HCl 0,5M thì thu được dung dịch nồng độ mol của các ion có trong dung dịch thể tích của dung dịch H2SO4 1M đủ để trung hoà hoàn toàn dung dịch pH của dung dịch D Xem chi tiết trộn lẫn 100ml dung dịch KOH 1M với 100ml dung dịch HCl 0,5M thì thu được dung dịch nồng độ mol của các ion có trong dung dịch thể tích của dung dịch H2SO4 1M đủ để trung hoà hoàn toàn dung dịch pH của dung dịch D Xem chi tiết 1Trộn lẫn 100ml dung dịch K2SO4 0,5M và 200ml dung dịch Fe2SO43 0,1M và với 100ml dung dịch MgCl2 0,2M. Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch sau Một dung dịch KOH có nồng độ mol/l ion OH- gấp 4 lần trong dung dịch BaOH2 0, Tính nồng độ dung dịch Nếu trộn mỗi dung dịch 200ml với nhau thì được dung dịch mơi có nồng độ ion OH- bao nhiêu?Đọc tiếp Xem chi tiết nH2SO4 = = 0, = 0,01 mol nNaOH = = 0, = 0,03 mol H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O Ban đầu 0,01 0,03 Phản ứng 0,01 0,02 0,01 0,02 Sau pư 0 0,01 0,01 0,02 Sau phản ứng \[O{H^ - }] = \frac{{0,01}}{{0,1 + 0,15}} = 0,04M\ ⇒ pOH ≈ 1,4 hay pH = 12,6.

trộn 100ml dung dịch có ph 1