Từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm. 2. Từ vựng tiếng Anh về da mặt. 3. Mẫu câu và từ vựng tiếng Anh về trang điểm khác. 1. Từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm. Trong số các chủ đề tiếng Anh thông dụng, từ vựng tiếng Anh về trang điểm chắc hẳn rất hấp dẫn phái đẹp. Thật Sữa tắm trong tiếng Trung là 沐浴露 /Mùyù lù/. Sữa tắm được biết đến như một loại mỹ phẩm dạng lỏng, được sử dụng hàng ngày trong quá trình vệ sinh cá nhân, tắm rửa hàng ngày. Sữa tắm giúp bạn làm sạch và tái tạo làn da cũng như giúp nuôi dưỡng, chăm sóc, làm Bạn đã xem: Sữa Rửa khía cạnh Tiếng Anh Là Gì ? Sữa Rửa phương diện Trong tiếng Anh Là Gì tại Giáo dục trung học Đồng Nai. Mỹ phẩm tiếng anh là gì được rất nhiều người thắc mắc. Số đông bao bì, tem nhãn hay công dụng của mỹ phẩm hồ hết dùng giờ đồng hồ anh. 2. Từ vựng chi tiết về rửa tiền trong tiếng anh. Nghĩa tiếng anh của rửa tiền là Money laundering. Money laundering đóng vai trò là một danh từ trong câu, cách dùng tương đối đơn giản, bạn chỉ cần sử dụng đúng ngữ cảnh và hàm ý câu nói của mình là được nhé! 3. Ví dụ _ Wash my face: rửa mặt _ Have a bath / Take a bath / Have a shower / Take a shower: tắm rửa _ Get dressed / Put on clothes: mặc quần áo _ Cook my breakfast: nấu bữa sáng _ Have breakfast: ăn sáng _ Go to school / go to work: đi học / đi làm. Are you ready for a new day? :D Ngoài ra, trong trường hợp này cũng đừng quên nắm vững từ vựng chủ đề mua sắm shopping thả ga nữa nhé.Bạn đang xem: Sữa rửa mặt tiếng anh là gì. Đang xem: Sữa rửa mặt tiếng anh là gì. Đặc biệt, đối với những nhân viên bán mỹ phẩm hoặc làm việc trong lĩnh vực này nkk9d. Bạn đã biết đầy đủ những từ vựng tiếng Anh về trang điểm phổ thông nhất để phân biệt các sản phẩm mỹ phẩm của mình và mua sắm dễ dàng hơn chưa? Nếu chưa thì hãy mở ngay số tay ra và bổ sung những danh sách từ vựng sau nhé. 1. Từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm Trong số các chủ đề tiếng Anh thông dụng, từ vựng tiếng Anh về trang điểm chắc hẳn rất hấp dẫn phái đẹp. Thật thú vị và dễ nhớ, dễ thuộc khi có thể gọi tên được những vật dụng chúng ta dùng hằng ngày bằng tiếng Anh đúng không? Việc nắm rõ các từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm sẽ rất hữu ích chúng ta đi mua sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm vì đa phần các sản phẩm hiện nay đều có bao bì bằng tiếng Anh – ngôn ngữ quốc tế chung. Ví dụ như khi bạn đi mua sắm ở nước ngoài hoặc mua sắm online với cơ sở tại nước khác thì tiếng Anh lại càng cần thiết. Ngoài ra, trong trường hợp này cũng đừng quên nắm vững từ vựng chủ đề mua sắm shopping thả ga nữa nhé. Bạn đang xem Sữa rửa mặt tiếng anh là gì Đặc biệt, đối với những nhân viên bán mỹ phẩm hoặc làm việc trong lĩnh vực này, trau dồi từ vựng món đồ trên bàn trang điểm tiếng Anh là rất quan trọng để có thể giao tiếp với các vị khách nước ngoài. Không bao giờ thừa khi chúng ta biết thật nhiều từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm Nguồn ảnh Trước tiên, hãy điểm danh những sản phẩm mỹ phẩm quen thuộc trên bàn trang điểm của mỗi chị em Từ tiếng AnhNghĩaTừ tiếng AnhNghĩaToner /ˈtoʊnər/sản phẩm dưỡng da dạng lỏngPrimer /’praimə/lớp lót trước khi đánh phấnCleanser /ˈklɛnzər/sữa rửa mặtConcealer /kən’silə/kem che khuyết điểmFoundation /faun’deiʃn/kem nềnBlush /blʌʃ/phấn máMascara /mæˈskɛrə/kem chuốt mi Eyeliner /ˈaɪˌlaɪnər/bút kẻ mắtEye shadow /aɪ ˈʃæˌdoʊ/phấn mắtLip gloss /lɪp glɔs/son bóngLipstick /’lipstik/son môiLip liner /lɪp ˈlaɪnər/chì kẻ viền môiMoisturiser /’mɔistʃəraiz/kem dưỡng ẩmNail polish /neɪl ˈpɑlɪʃ/sơn móng tayMirror /’mirə/gươngMakeup kit /ˈmeɪˌkʌp kɪt/bộ trang điểmEyebrows tattooedXăm lông màyColored contact lensesDòng kính áp tròng màuLotionKem dưỡng daFacial maskMặt nạExfoliateTẩy tế bào chếtSunscreenkem chống nắng 2. Từ vựng tiếng Anh về da mặt Có thể nói, chăm sóc da là điều quan trọng hơn cả trong công cuộc làm đẹp của chị em phụ nữ. Lý do là vì phải có nền tảng da mặt tốt thì khi trang điểm mới mịn, mướt được. Hiểu rõ về làn da của mình loại da, vấn đề da đang gặp phải,… mới giúp bạn tìm được đúng mỹ phẩm cần thiết và thích hợp nhất. Những “từ khóa” từ vựng tiếng Anh về da mặt sau sẽ phần nào giúp bạn trong quá trình tìm hiểu, nghiên cứu các lộ trình chăm sóc da từ nguồn tài liệu nước ngoài – Dark skin /dɑrk skɪn/ da tối màu– Fair skin /fɛr skɪn/ da trắng- Dry skin /draɪ skɪn/ da khô- Mixed skin /mɪkst skɪn/ da hỗn hợp- Oily skin /ˈɔɪli skɪn/ da nhờn- Olive skin /ˈɑləv skɪn/ da xanh xao- Pale skin /peɪl skɪn/ da vàng nhợt nhạt – Wrinkles /ˈrɪŋkəlz/ nếp nhăn – Freckle /ˈfrɛkəl/ tàn nhang – Pimple /ˈpɪmpəl/ mụn- Rough skin /rʌf skɪn/ da xù xì- Ruddy skin /ˈrʌdi skɪn/ da hồng hào- Smooth skin /smu skɪn/ da mịn- Tanned skin /tænd skɪn/ da rám nắng- Wrinkled skin /ˈrɪŋkəld skɪn/ da nhăn nheo Biết từ tiếng Anh để đi mua mỹ phẩm không bị nhầm lẫn Nguồn ảnh 3. Mẫu câu và từ vựng tiếng Anh về trang điểm khác Bạn đã bao giờ thắc mắc chuyên viên trang điểm tiếng Anh là gì hay muốn phân biệt các loại mỹ phẩm quen dùng? Các ngành nghề liên quan đến trang điểm thuộc kho từ vựng chỉ nghề nghiệp, việc làm ít người để ý đến. Ngoài ra, cũng còn rất nhiều từ vựng tiếng Anh về trang điểm hữu ích khác mà bạn nên học – Cosmetic /kɔz’metik/ mỹ phẩm nói chung – Makeup artist /ˈmeɪˌkʌp ˈɑrtəst/ chuyên viên trang điểm – Oil-free /ɔɪl-fri/ loại mỹ phẩm không chứa dầu, khoáng chất hoặc chất lanolin nên không tạo cảm giác nhờn và bóng dầu. Người da dầu nên dùng loại này. Xem thêm Bí Quyết Chọn Vải Dạ May Áo Khoác Măng Tô Nữ, Vải Dạ Giá Tốt Tháng 3,, 2021 Phụ Kiện May Mặc – Waterproof /’wɔtəpruf/ chống nước, tức không dễ trôi kể cả khi bạn xuống nước như đi bơi hay đổ mồ hôi nhiều- Hypoallergenic /ˌhīpōˌalərˈjenik/ mỹ phẩm ít gây kích ứng da- Matte mỹ phẩm dạng lì, không bóng, thường để miêu tả son môi, phấn mắt, phấn phủ, phấn nền và phấn má. – Shimmer /’ʃimə/ ngược lại với matte, là loại mỹ phẩm có độ sáng, bóng và lấp lánh. Chuyên viên trang điểm tiếng Anh là gì? Nguồn ảnh Đừng chỉ học mỗi cách viết, để có thể sử dụng các từ vựng tiếng Anh về trang điểm một cách thiết thực, chúng ta còn cần học nghe và phát âm nữa. Hãy để thầy Dustin – thầy giáo của English Town hướng dẫn bạn cách sử dụng gói từ vựng này nhé Bên cạnh từ vựng tiếng Anh về trang điểm, học thêm một vài câu hội thoại ví dụ như khi đi mua sắm mỹ phẩm cũng ứng dụng rất cao đấy – What brands of makeup do you have?Bạn có bán những nhãn hiệu mỹ phẩm nào?- What do you think is the best color of lipstick for my lips?Bạn nghĩ màu son nào hợp với tôi nhất?- How can I prevent wrinkles?Tôi có thể ngăn ngừa nếp nhăn bằng cách nào?- How much does this bottle of serum cost?Chai tinh chất dưỡng da này có giá bao nhiêu?- Can you distinguish the differences between these two cosmetic brands? Bạn có thể phân biệt sự khác nhau giữa 2 thương hiệu mỹ phẩm này không? – Do you often change the colors of your eyeshadow or lipstick to match your clothes? Bạn có thường thay đổi màu phấn mắt hoặc son môi để hợp với trang phục không? – What is the best color of lipstick for your lips? Màu môi nào hợp với bạn nhất? – Would you ever consider getting your eyebrows tattooed on you? Bạn có bao giờ nghĩ đến việc xăm chân mày không? – What is the most expensive cosmetic that you buy these days? Loại mỹ phẩm đắt nhất bạn mua gần đây là gì? – Did you feel that it was worth paying a lot of money for it? Bạn có nghĩ nó đáng giá để trả rất nhiều tiền cho nó không? – What are some ways that you use to prevent wrinkles? Những cách ngăn ngừa nếp nhăn của bạn là gì? – I am looking for a lipstick to go with this nail polish. Tôi đang tìm kiếm một chiếc son môi phù hợp với lọ sơn móng tay này. – How much does this bottle of cleanser cost? Chai sữa rửa mặt này có giá bao nhiêu? -Where do you usually buy your makeup? Bạn thường mua mỹ phẩm ở đâu? – Don’t forget to take the makeup kit! Đừng quên mang theo bộ dụng cụ trang điểm – Sam, you need some foundation first! Sam, trước tiên bạn cần thoa phấn nền! – Can you easily distinguish the differences between a cheap brand of makeup and an expensive brand? Bạn có thể phân biệt sự khác nhau giữa một thương hiệu rẻ tiền và một thương hiệu đắt tiền không? Nếu bạn sắp sửa đi du lịch nước ngoài, muốn ghé qua các cửa hàng mỹ phẩm, món đồ làm đẹp, thì những bộ từ vựng mỹ phẩm tiếng Anh hữu ích, các mẫu câu giao tiếp thông dụng sẽ giúp ích bạn rất nhiều đấy. Bạn muốn học tiếng Anh sao cho thiết thực nhất, ứng dụng được thực tế cao nhất? Dù nhu cầu của bạn là gì, English Town cũng có các lớp học ngoại khóa theo chủ đề tiếng Anh để đáp ứng. Với phương pháp dạy đặc biệt, mang tính thiết thực cao, môi trường tiếng Anh 100% và thầy cô người bản địa,… việc chinh phục tiếng Anh của bạn sẽ trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết! Sữa rửa mặt tiếng anh là gì?,da mặt ngày càng thay đổi mỗi khi bạn có công việc gì đó đi ra ngoài, da bạn không được tốt khiến bụi bám quanh mặt làm vi khuẩn xâm nhập gây nên tình trạng bị mụn, bị ngứa ngáy khó chịu mỗi ngày, bạn không biết làm gì để hết tình trạng trên, theo mách bảo thì khuyên nên dùng sữa rửa mặt rất tốt cho da mặt, khử sạch vi khuẩn, cùng nhau dịch sang tiếng anh nghĩa từ sữa rửa mặt nhé. Sữa rửa mặt tiếng anh là gì? Sữa rửa mặt tiếng anh là Cleanser, phiên âm là ˈklenzər. Chắc chắn bạn chưa xem cho thuê cổ trang cho thuê cổ trang cần thuê cổ trang cho thuê cổ trang xem phim tvb Các loại sữa rửa mặt thông dụng. Innisfree volcanic pore foam Sữa rửa mặt trị mụn. Innisfree green tea cleansing foam Giúp kháng khuẩn da. Super vegitoks cleanser Sữa rửa mặt sủi bọt thải độc rau củ. Shiseido senka perfect whip facial foam Giúp làm sạch sâu da mặt. Kiehl’s calendula deep cleansing foaming face wash Làm sạch da mặt dịu nhẹ và an toàn. Cetaphil daily facial cleanser Không chứa các chất gây kích ứng da. Clinique liquid facial soap mild Làm sạch sâu cho da hỗn hợp và cả nhạy cảm. Nguồn Danh mụcbí quyết làm đẹp Tin Liên Quan Đau bụng bên phải ngang rốn là bị gì Nguyên nhân, triệu chứng và cách điều trị Cây chìa vôi có mấy loại và khám phá đặc điểm của cây chìa vôi Tác dụng của nụ hoa tam thất và cách sử dụng Phương pháp tự nhiên lá Vú Sữa chữa bệnh dạ dày Cách chữa mề đay bằng lá khế Phương pháp tự nhiên đơn giản và hiệu quả Bạn đã biết đầy đủ những từ vựng tiếng Anh về trang điểm phổ thông nhất để phân biệt các sản phẩm mỹ phẩm của mình và mua sắm dễ dàng hơn chưa? Nếu chưa thì hãy mở ngay số tay ra và bổ sung những danh sách từ vựng sau nhé. 1. Từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm Trong số các chủ đề tiếng Anh thông dụng, từ vựng tiếng Anh về trang điểm chắc hẳn rất hấp dẫn phái đẹp. Thật thú vị và dễ nhớ, dễ thuộc khi có thể gọi tên được những vật dụng chúng ta dùng hằng ngày bằng tiếng Anh đúng không? Việc nắm rõ các từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm sẽ rất hữu ích chúng ta đi mua sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm vì đa phần các sản phẩm hiện nay đều có bao bì bằng tiếng Anh – ngôn ngữ quốc tế chung. Ví dụ như khi bạn đi mua sắm ở nước ngoài hoặc mua sắm online với cơ sở tại nước khác thì tiếng Anh lại càng cần thiết. Ngoài ra, trong trường hợp này cũng đừng quên nắm vững từ vựng chủ đề mua sắm shopping thả ga nữa nhé. Đang xem Sữa rửa mặt tiếng anh là gì Đặc biệt, đối với những nhân viên bán mỹ phẩm hoặc làm việc trong lĩnh vực này, trau dồi từ vựng món đồ trên bàn trang điểm tiếng Anh là rất quan trọng để có thể giao tiếp với các vị khách nước ngoài. Không bao giờ thừa khi chúng ta biết thật nhiều từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm Nguồn ảnh Trước tiên, hãy điểm danh những sản phẩm mỹ phẩm quen thuộc trên bàn trang điểm của mỗi chị em Từ tiếng Anh Nghĩa Từ tiếng Anh Nghĩa Toner /ˈtoʊnər/ sản phẩm dưỡng da dạng lỏng Primer /’praimə/ lớp lót trước khi đánh phấn Cleanser /ˈklɛnzər/ sữa rửa mặt Concealer /kən’silə/ kem che khuyết điểm Foundation /faun’deiʃn/ kem nền Blush /blʌʃ/ phấn má Mascara /mæˈskɛrə/ kem chuốt mi Eyeliner /ˈaɪˌlaɪnər/ bút kẻ mắt Eye shadow /aɪ ˈʃæˌdoʊ/ phấn mắt Lip gloss /lɪp glɔs/ son bóng Lipstick /’lipstik/ son môi Lip liner /lɪp ˈlaɪnər/ chì kẻ viền môi Moisturiser /’mɔistʃəraiz/ kem dưỡng ẩm Nail polish /neɪl ˈpɑlɪʃ/ sơn móng tay Mirror /’mirə/ gương Makeup kit /ˈmeɪˌkʌp kɪt/ bộ trang điểm Eyebrows tattooed Xăm lông mày Colored contact lenses Dòng kính áp tròng màu Lotion Kem dưỡng da Facial mask Mặt nạ Exfoliate Tẩy tế bào chết Sunscreen kem chống nắng 2. Từ vựng tiếng Anh về da mặt Có thể nói, chăm sóc da là điều quan trọng hơn cả trong công cuộc làm đẹp của chị em phụ nữ. Lý do là vì phải có nền tảng da mặt tốt thì khi trang điểm mới mịn, mướt được. Hiểu rõ về làn da của mình loại da, vấn đề da đang gặp phải,… mới giúp bạn tìm được đúng mỹ phẩm cần thiết và thích hợp nhất. Những “từ khóa” từ vựng tiếng Anh về da mặt sau sẽ phần nào giúp bạn trong quá trình tìm hiểu, nghiên cứu các lộ trình chăm sóc da từ nguồn tài liệu nước ngoài – Dark skin /dɑrk skɪn/ da tối màu– Fair skin /fɛr skɪn/ da trắng– Dry skin /draɪ skɪn/ da khô– Mixed skin /mɪkst skɪn/ da hỗn hợp– Oily skin /ˈɔɪli skɪn/ da nhờn– Olive skin /ˈɑləv skɪn/ da xanh xao– Pale skin /peɪl skɪn/ da vàng nhợt nhạt – Wrinkles /ˈrɪŋkəlz/ nếp nhăn – Freckle /ˈfrɛkəl/ tàn nhang – Pimple /ˈpɪmpəl/ mụn– Rough skin /rʌf skɪn/ da xù xì– Ruddy skin /ˈrʌdi skɪn/ da hồng hào– Smooth skin /smu skɪn/ da mịn– Tanned skin /tænd skɪn/ da rám nắng– Wrinkled skin /ˈrɪŋkəld skɪn/ da nhăn nheo Biết từ tiếng Anh để đi mua mỹ phẩm không bị nhầm lẫn Nguồn ảnh 3. Mẫu câu và từ vựng tiếng Anh về trang điểm khác Bạn đã bao giờ thắc mắc chuyên viên trang điểm tiếng Anh là gì hay muốn phân biệt các loại mỹ phẩm quen dùng? Các ngành nghề liên quan đến trang điểm thuộc kho từ vựng chỉ nghề nghiệp, việc làm ít người để ý đến. Ngoài ra, cũng còn rất nhiều từ vựng tiếng Anh về trang điểm hữu ích khác mà bạn nên học – Cosmetic /kɔz’metik/ mỹ phẩm nói chung – Makeup artist /ˈmeɪˌkʌp ˈɑrtəst/ chuyên viên trang điểm – Oil-free /ɔɪl-fri/ loại mỹ phẩm không chứa dầu, khoáng chất hoặc chất lanolin nên không tạo cảm giác nhờn và bóng dầu. Người da dầu nên dùng loại này. Xem thêm File Xref Là Gì – Tổng Hợp Một Số Mẹo Hay Về Xref Trong Autocad – Waterproof /’wɔtəpruf/ chống nước, tức không dễ trôi kể cả khi bạn xuống nước như đi bơi hay đổ mồ hôi nhiều– Hypoallergenic /ˌhīpōˌalərˈjenik/ mỹ phẩm ít gây kích ứng da– Matte mỹ phẩm dạng lì, không bóng, thường để miêu tả son môi, phấn mắt, phấn phủ, phấn nền và phấn má. – Shimmer /’ʃimə/ ngược lại với matte, là loại mỹ phẩm có độ sáng, bóng và lấp lánh. Chuyên viên trang điểm tiếng Anh là gì? Nguồn ảnh Đừng chỉ học mỗi cách viết, để có thể sử dụng các từ vựng tiếng Anh về trang điểm một cách thiết thực, chúng ta còn cần học nghe và phát âm nữa. Hãy để thầy Dustin – thầy giáo của English Town hướng dẫn bạn cách sử dụng gói từ vựng này nhé Bên cạnh từ vựng tiếng Anh về trang điểm, học thêm một vài câu hội thoại ví dụ như khi đi mua sắm mỹ phẩm cũng ứng dụng rất cao đấy – What brands of makeup do you have?Bạn có bán những nhãn hiệu mỹ phẩm nào?– What do you think is the best color of lipstick for my lips?Bạn nghĩ màu son nào hợp với tôi nhất?– How can I prevent wrinkles?Tôi có thể ngăn ngừa nếp nhăn bằng cách nào?– How much does this bottle of serum cost?Chai tinh chất dưỡng da này có giá bao nhiêu?– Can you distinguish the differences between these two cosmetic brands? Bạn có thể phân biệt sự khác nhau giữa 2 thương hiệu mỹ phẩm này không? – Do you often change the colors of your eyeshadow or lipstick to match your clothes? Bạn có thường thay đổi màu phấn mắt hoặc son môi để hợp với trang phục không? – What is the best color of lipstick for your lips? Màu môi nào hợp với bạn nhất? – Would you ever consider getting your eyebrows tattooed on you? Bạn có bao giờ nghĩ đến việc xăm chân mày không? – What is the most expensive cosmetic that you buy these days? Loại mỹ phẩm đắt nhất bạn mua gần đây là gì? – Did you feel that it was worth paying a lot of money for it? Bạn có nghĩ nó đáng giá để trả rất nhiều tiền cho nó không? – What are some ways that you use to prevent wrinkles? Những cách ngăn ngừa nếp nhăn của bạn là gì? – I am looking for a lipstick to go with this nail polish. Tôi đang tìm kiếm một chiếc son môi phù hợp với lọ sơn móng tay này. Xem thêm Phần Mềm Hack Clash Of Clans Alternatives 2020 Free To Play Now – How much does this bottle of cleanser cost? Chai sữa rửa mặt này có giá bao nhiêu? -Where do you usually buy your makeup? Bạn thường mua mỹ phẩm ở đâu? – Don’t forget to take the makeup kit! Đừng quên mang theo bộ dụng cụ trang điểm – Sam, you need some foundation first! Sam, trước tiên bạn cần thoa phấn nền! – Can you easily distinguish the differences between a cheap brand of makeup and an expensive brand? Bạn có thể phân biệt sự khác nhau giữa một thương hiệu rẻ tiền và một thương hiệu đắt tiền không? Nếu bạn sắp sửa đi du lịch nước ngoài, muốn ghé qua các cửa hàng mỹ phẩm, món đồ làm đẹp, thì những bộ từ vựng mỹ phẩm tiếng Anh hữu ích, các mẫu câu giao tiếp thông dụng sẽ giúp ích bạn rất nhiều đấy. Bạn muốn học tiếng Anh sao cho thiết thực nhất, ứng dụng được thực tế cao nhất? Dù nhu cầu của bạn là gì, English Town cũng có các lớp học ngoại khóa theo chủ đề tiếng Anh để đáp ứng. Với phương pháp dạy đặc biệt, mang tính thiết thực cao, môi trường tiếng Anh 100% và thầy cô người bản địa,… việc chinh phục tiếng Anh của bạn sẽ trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết! Trong số các chủ đề tiếng Anh thông dụng, từ vựng tiếng Anh về trang điểm chắc hẳn rất hấp dẫn phái đẹp. Thật thú vị và dễ nhớ, dễ thuộc khi có thể gọi tên được những vật dụng chúng ta dùng hằng ngày bằng tiếng Anh đúng không?Việc nắm rõ các từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm sẽ rất hữu ích chúng ta đi mua sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm vì đa phần các sản phẩm hiện nay đều có bao bì bằng tiếng Anh – ngôn ngữ quốc tế chung. Ví dụ như khi bạn đi mua sắm ở nước ngoài hoặc mua sắm online với cơ sở tại nước khác thì tiếng Anh lại càng cần thiết. Ngoài ra, trong trường hợp này cũng đừng quên nắm vững từ vựng chủ đề mua sắm shopping thả ga nữa biệt, đối với những nhân viên bán mỹ phẩm hoặc làm việc trong lĩnh vực này, trau dồi từ vựng món đồ trên bàn trang điểm tiếng Anh là rất quan trọng để có thể giao tiếp với các vị khách nước bao giờ thừa khi chúng ta biết thật nhiều từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm Nguồn ảnh tiên, hãy điểm danh những sản phẩm mỹ phẩm quen thuộc trên bàn trang điểm của mỗi chị em Có thể nói, chăm sóc da là điều quan trọng hơn cả trong công cuộc làm đẹp của chị em phụ nữ. Lý do là vì phải có nền tảng da mặt tốt thì khi trang điểm mới mịn, mướt được. Hiểu rõ về làn da của mình loại da, vấn đề da đang gặp phải,… mới giúp bạn tìm được đúng mỹ phẩm cần thiết và thích hợp nhất. Những “từ khóa” từ vựng tiếng Anh về da mặt sau sẽ phần nào giúp bạn trong quá trình tìm hiểu, nghiên cứu các lộ trình chăm sóc da từ nguồn tài liệu nước ngoài – Dark skin /dɑrk skɪn/ da tối màu– Fair skin /fɛr skɪn/ da trắng– Dry skin /draɪ skɪn/ da khô– Mixed skin /mɪkst skɪn/ da hỗn hợp– Oily skin /ˈɔɪli skɪn/ da nhờn– Olive skin /ˈɑləv skɪn/ da xanh xao– Pale skin /peɪl skɪn/ da vàng nhợt nhạt – Wrinkles /ˈrɪŋkəlz/ nếp nhăn – Freckle /ˈfrɛkəl/ tàn nhang – Pimple /ˈpɪmpəl/ mụn– Rough skin /rʌf skɪn/ da xù xì– Ruddy skin /ˈrʌdi skɪn/ da hồng hào– Smooth skin /smu skɪn/ da mịn– Tanned skin /tænd skɪn/ da rám nắng– Wrinkled skin /ˈrɪŋkəld skɪn/ da nhăn nheo Biết từ tiếng Anh để đi mua mỹ phẩm không bị nhầm lẫn Nguồn ảnh 3. Mẫu câu và từ vựng tiếng Anh về trang điểm khác Bạn đã bao giờ thắc mắc chuyên viên trang điểm tiếng Anh là gì hay muốn phân biệt các loại mỹ phẩm quen dùng? Các ngành nghề liên quan đến trang điểm thuộc kho từ vựng chỉ nghề nghiệp, việc làm ít người để ý đến. Ngoài ra, cũng còn rất nhiều từ vựng tiếng Anh về trang điểm hữu ích khác mà bạn nên học – Cosmetic /kɔz’metik/ mỹ phẩm nói chung – Makeup artist /ˈmeɪˌkʌp ˈɑrtəst/ chuyên viên trang điểm – Oil-free /ɔɪl-fri/ loại mỹ phẩm không chứa dầu, khoáng chất hoặc chất lanolin nên không tạo cảm giác nhờn và bóng dầu. Người da dầu nên dùng loại này. Xem thêm Bí Quyết Chọn Vải Dạ May Áo Khoác Măng Tô Nữ, Vải Dạ Giá Tốt Tháng 3,, 2021 Phụ Kiện May Mặc – Waterproof /’wɔtəpruf/ chống nước, tức không dễ trôi kể cả khi bạn xuống nước như đi bơi hay đổ mồ hôi nhiều– Hypoallergenic /ˌhīpōˌalərˈjenik/ mỹ phẩm ít gây kích ứng da– Matte mỹ phẩm dạng lì, không bóng, thường để miêu tả son môi, phấn mắt, phấn phủ, phấn nền và phấn má. – Shimmer /’ʃimə/ ngược lại với matte, là loại mỹ phẩm có độ sáng, bóng và lấp lánh. Chuyên viên trang điểm tiếng Anh là gì? Nguồn ảnh Đừng chỉ học mỗi cách viết, để có thể sử dụng các từ vựng tiếng Anh về trang điểm một cách thiết thực, chúng ta còn cần học nghe và phát âm nữa. Hãy để thầy Dustin – thầy giáo của English Town hướng dẫn bạn cách sử dụng gói từ vựng này nhé Bên cạnh từ vựng tiếng Anh về trang điểm, học thêm một vài câu hội thoại ví dụ như khi đi mua sắm mỹ phẩm cũng ứng dụng rất cao đấy – What brands of makeup do you have?Bạn có bán những nhãn hiệu mỹ phẩm nào?– What do you think is the best color of lipstick for my lips?Bạn nghĩ màu son nào hợp với tôi nhất?– How can I prevent wrinkles?Tôi có thể ngăn ngừa nếp nhăn bằng cách nào?– How much does this bottle of serum cost?Chai tinh chất dưỡng da này có giá bao nhiêu?– Can you distinguish the differences between these two cosmetic brands? Bạn có thể phân biệt sự khác nhau giữa 2 thương hiệu mỹ phẩm này không? – Do you often change the colors of your eyeshadow or lipstick to match your clothes? Bạn có thường thay đổi màu phấn mắt hoặc son môi để hợp với trang phục không? – What is the best color of lipstick for your lips? Màu môi nào hợp với bạn nhất? – Would you ever consider getting your eyebrows tattooed on you? Bạn có bao giờ nghĩ đến việc xăm chân mày không? – What is the most expensive cosmetic that you buy these days? Loại mỹ phẩm đắt nhất bạn mua gần đây là gì? – Did you feel that it was worth paying a lot of money for it? Bạn có nghĩ nó đáng giá để trả rất nhiều tiền cho nó không? – What are some ways that you use to prevent wrinkles? Những cách ngăn ngừa nếp nhăn của bạn là gì? – I am looking for a lipstick to go with this nail polish. Tôi đang tìm kiếm một chiếc son môi phù hợp với lọ sơn móng tay này. – How much does this bottle of cleanser cost? Chai sữa rửa mặt này có giá bao nhiêu? -Where do you usually buy your makeup? Bạn thường mua mỹ phẩm ở đâu? – Don’t forget to take the makeup kit! Đừng quên mang theo bộ dụng cụ trang điểm – Sam, you need some foundation first! Sam, trước tiên bạn cần thoa phấn nền! – Can you easily distinguish the differences between a cheap brand of makeup and an expensive brand? Bạn có thể phân biệt sự khác nhau giữa một thương hiệu rẻ tiền và một thương hiệu đắt tiền không? Nếu bạn sắp sửa đi du lịch nước ngoài, muốn ghé qua các cửa hàng mỹ phẩm, món đồ làm đẹp, thì những bộ từ vựng mỹ phẩm tiếng Anh hữu ích, các mẫu câu giao tiếp thông dụng sẽ giúp ích bạn rất nhiều đấy. Bạn muốn học tiếng Anh sao cho thiết thực nhất, ứng dụng được thực tế cao nhất? Dù nhu cầu của bạn là gì, English Town cũng có các lớp học ngoại khóa theo chủ đề tiếng Anh để đáp ứng. Với phương pháp dạy đặc biệt, mang tính thiết thực cao, môi trường tiếng Anh 100% và thầy cô người bản địa,… việc chinh phục tiếng Anh của bạn sẽ trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết!

sữa rửa mặt trong tiếng anh là gì