Đại học VÕ TRƯỜNG TOẢN, Địa chỉ: Quốc Lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu Giang. Điện thoại: (0293) 3953 222 - (0293) 3953 666 - Fax: (0293) 3953 200. Sự kiện Tin Tức Trường ĐH Võ Trường Toản được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo bộ tiêu chuẩn Phương thức tuyển chọn sinh trường Đại học Võ ngôi trường Toản. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi xuất sắc nghiệp trung học phổ thông năm 2020. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên điểm học tập bạ sinh hoạt cấp thpt hoặc xếp nhiều loại học lực lớp 12 Trường Đại học Võ trường Toản. II. Xem thêm: Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng, Điểm Chuẩn 2019, Điểm Chuẩn 2019: Học Viện Ngân Hàng CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO Trường Đại học tập Võ ngôi trường Toản tuyển chọn sinh những ngành nghề, chỉ tiêu đào tạo và giảng dạy năm 2020 chi tiết như bảng sau: Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2022. Đại Học Võ Trường Toản là trường đào tạo đa ngành - đa lĩnh vực, tập trung vào các ngành phục vụ cho kinh tế mũi nhọn của tỉnh Hậu Giang là công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ du lịch. Đây là trường đại học đầu 1, giới thiệu về Đại học tập Võ ngôi trường Toản. Đại học tập Võ ngôi trường Toản là trường đại học Tư Thục được thành lập vào năm 2008, chuyên huấn luyện và giảng dạy những ngành mũi nhọn mang lại tỉnh Hậu Giang. Lối kiến trúc của ngôi trường theo phong Đại học Võ Trường Toản. Một số thông tin về đại học Võ Trường Toản. Tên trường: Đại học Võ Trường Toản( Vo Truong Toan University). Mã tuyển sinh: VTT. Số điện thoại: 0293.3953.666 và 0293.3953.222. Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu Giang. 1dO33UT. Tra cứu đại học Tìm trường Đại học Võ Trường Toản Mã ngành 7720201 Đại học Võ Trường Toản Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn Ghi chú 7720201 21 A00, B00, C02, D07 Mã ngành 7720201 Điểm chuẩn 21 Tổ hợp môn A00, B00, C02, D07 Ngành này của các trường khác Tra cứu đại học Tìm trường Đại học Võ Trường Toản Đại học Võ Trường Toản Mã trường VTT Hậu Giang Tuyển sinh Điểm chuẩn Liên hệ Địa chỉ Quốc lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu Giang Điện thoại Website Tải về đề án tuyển sinh Điểm chuẩn Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Võ Trường Toản năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2021 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15 2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 15 3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15 4 7720101 Y khoa B00; A02; B03; D08 22 5 7720201 Dược học B00; A00; C02; D07 21 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2020 Xét điểm thi THPT Xét điểm ĐGNL STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y Khoa B00; A02; B03; D08 22 2 7720201 Dược học B00; A00; C02; D07 21 3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15 4 7340301 Kế Toán A00; A01; D01; D07 15 5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 15 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Y Khoa 605 Có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên 2 Dược học 571 Có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2019 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa A02, B00, B03, D08 21 2 7720201 Dược học A00, B00, C02, D07 20 3 7340301LT Kế toán liên thông A00, A01, D01, D07 14 4 7340201LT Tài chính - Ngân hàng liên thông A00, A01, D01, D07 14 5 7720101LT Y khoa liên thông A02, B00, B03, D08 14 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2017 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 - 2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 4 7340201LT Tài chính - Ngân hàng liên thông A00, A01, D01, D07 5 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 6 7340301LT Kế toán liên thông A00, A01, D01, D07 7 7720101 Y khoa A02, B00, B03, D08 20 8 7720101LT Y khoa liên thông A02, B00, B03, D08 20 9 7720201 Dược học A00, B00, C02, D07 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2016 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720401 Dược học A00; B00; C02; D07 15 2 7720101 Y đa khoa A02; B00; B03; D08 19 3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 - 4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 - 5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15 6 7220330 Văn học C00; D01; D14; D15 - Xem thêm Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2015 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2014 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2013 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2012 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2011 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2010 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2009 Ngành Y khoa bác sĩ Mức điểm trúng tuyển ngành Y khoa bác sĩ trình độ đại học hệ chính quy và hệ liên thông chính quy theo phương thức 1 như sau từ điểm trở lêntổng điểm thi 3 môn trong tổ hợp xét tuyển sau khi đã cộng các điểm ưu tiên. Ngành Dược học dược sĩ Mức điểm trúng tuyển ngành Dược học dược sĩ trình độ đại học hệ chính quy theo phương thức 1 là từ điểm trở lên tổng điểm thi 3 môn trong tổ hợp xét tuyển sau khi đã cộng các điểm ưu tiên. Các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng cử nhân Mức điểm trúng tuyển ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng cử nhân trình độ đại học hệ chính quy theo phương thức 1 là từ điểm trở lên tổng điểm thi 3 môn trong tổ hợp xét tuyển sau khi đã cộng các điểm ưu tiên.

đại học võ trường toản điểm chuẩn