Nếu chúng ta là người giỏi liên tục lắp bó với Tải Phần Mềm PC thì chắc hẳn những bạn sẽ hãy thấy được từ bỏ ngữ "RePack" kề bên thương hiệu phần mềm. lấy ví dụ như: "Bandicam 3.4.2.1258 RePack" tốt dạng ứng dụng Silent.Trong nội dung bài viết lúc này hãy thuộc mình tò mò qua các định nghĩa ứng
Có thể tạm dịch là 1 trong trận đấu ngừng với công dụng tốt vì chưng sự cố gắng của toàn đội. Cụm từ viết tắt này được dùng làm bày tỏ sự cố gắng hết mình của toàn bộ các thành viên trong đội. Để chỉ team của bạn đã có một trận đánh tốt hay một trò đùa tốt.
Ví dụ: Rhetorically speaking, the willful silence of the superordinate can serve sầu as a potent expression of institutional authority và discipline. Spvs / spe là gì, nghĩa của từ spe trong tiếng việt nghĩa của từ spe trong tiếng việt. Spss là gì, phần mềm và các Ứng dụng.
Silent Install là silent Install. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Silent Install - một thuật ngữ thuộc nhóm Software Terms - Công nghệ thông tin. Độ phổ biến (Factor rating): 7/10. Một im lặng cài đặt là cài đặt một chương trình phần mềm mà không cần tương tác người dùng.
dead silence nghĩa là gì ? Khi không có gì gây tiếng ồn. Im lặng chết người có thể là scary hay akword vì vậy tôi khuyên bạn nên hét vào đầu phổi của bạn, vây quanh, nói đùa, hoặc khiêu vũ trong những khoảng thời gian như thế này.
Gen Z hay Thế hệ Z là một thuật ngữ khá phổ biến trong đời sống, nhưng không phải ai cũng biết ý nghĩa của từ này. Cùng tìm hiểu bài viết dưới đây để biết gen Z là gì, thế hệ Z là gì nhé! Gen Z là gì? Gen Z (Thế hệ Z) là cụm từ để nói đến nhóm người được sinh trong khoảng thời gian từ năm 1995 đến
W7ITF. The game sold over two million copies, which gained Silent Hill a place in the American PlayStation Greatest Hits budget chơi đã bán được hơn hai triệu bản, xếp Silent Hill trở thành một trong những game bán chạy nhất trên hệ máy PlayStation ở will be silent, but you must endure your captivity sẽ câm miệng, nhưng bà, bà hãy chịu đựng cảnh giam cầm một cách bình there is some benefit in silently reviewing what you are going to say, many find it more helpful to rehearse their presentation out dù ôn thầm những gì mình định nói cũng có lợi, nhưng nhiều người thấy tập lớn tiếng lời trình bày sẽ giúp ích nhiều day your body wages war against enemies that are silent and unseen but potentially ngày, cơ thể bạn phải chiến đấu với những kẻ thù thầm lặng và vô hình, nhưng có thể gây chết I didn't know what to say, I remained không biết nên nói gì thì được, cho nên tôi đã im modern spelling results from the deletion of the silent dh in the middle of Gaedhilge, whereas Goidelic, used to refer to the language family including Irish, is derived from the Old Irish viết hiện đại bắt nguồn từ việc bỏ hai ký tự dh câm trong Gaedhilge, còn tên của nhóm ngôn ngữ Goidel, nhóm ngôn ngữ bao hàm tiếng Ireland, bắt nguồn từ tiếng Ireland is seen as a silent weapon in gaining control over another nation with the use of non-violent methods to perpetrate a relationship of mutual understanding and support among the countries được xem như là một vũ khí im lặng trong việc đạt được quyền kiểm soát một quốc gia khác bằng việc sử dụng các phương pháp bất bạo động để gây ra một mối quan hệ hiểu biết lẫn nhau cũng như đạt được sự hỗ trợ giữa các nước liên are free to remain silent until you have seen your có quyền im lặng cho tới khi anh gặp luật sư của they reached Paris, the crowd was họ đến Paris, quần chúng nhân dân đã im hơi lặng Arad Bears Silent WitnessTel Arad—Bằng chứng thầm lặngBut she learned how to be active in her silent , dark environment .Nhưng cô ấy cũng học cách chủ động trong môi trường tối tăm và lặng im ấy .You must not remain silent when your servant is without his garment.”Xin ông đừng im tiếng khi đầy tớ ông không có áo mặc”.It offers us the hope that our silent spring could be replaced by a raucous cho chúng ta hi vọng rằng mùa xuân lặng lẽ của chúng ta có thể được thay thế bằng một mùa hè khò young man stood silently with tears running down his cheeks .Chàng trai đứng im với dòng lệ lăn dài trên má .You have the right to remain có quyền giữ im Creator can hear even silent Tạo Hóa thậm chí lắng nghe những lời cầu nguyện thầm 1 Sa-mu-ên 112, 13.You know what a silent " K " is?Mấy người có biết âm " K " câm là gì không?Felton’s orders were obeyed with a silent speed that gave a good idea of how strictly he maintained lệnh của Felten được thi hành mau lẹ và lặng lẽ, chứng tỏ viên trung úy duy trì kỷ luật rất you feel nervous when an opportunity arises to give a witness concerning your faith, do not neglect your opportunity to offer a silent cảm thấy ngần ngại khi có cơ hội làm chứng về đức tin, đừng bỏ qua cơ hội cầu nguyện is the fifth film adaptation of the 1880 novel Ben-Hur A Tale of the Christ by Lew Wallace following the 1907 silent short film, the 1925 silent film, the Academy Award-winning 1959 film and the 2003 animated film of the same là phim chuyển thể thứ năm từ tiểu thuyết năm 1880 có tựa đề Ben-Hur A Tale of the Christ của Lew Wallace, sau các bộ phim như phim câm ngắn năm 1907, phim câm ngắn năm 1925, phim điện ảnh năm 1959 giành giải Oscar và phim hoạt hình năm 2003 cùng If only you would keep absolutely silent,5 Phải chi các anh cứ nín lặng" The new aspect of this study of memory loss in the elderly is that it examines silent strokes and hippocampal shrinkage simultaneously . "" Các khía cạnh mới của nghiên cứu về mất trí nhớ ở người cao tuổi này là nó kiểm tra đột quỵ thầm lặng và sự co rút của vùng đồi thị cùng một lúc . "On rare occasions, a silent clock is những dịp hiếm hoi, đồng hồ im lặng được sử here you have it, grid- level storage silent, emissions- free, no moving parts, remotely controlled, designed to the market price point without là bạn có nó, giữ cân bằng lưới điện yên lặng, không bức xạ, không có những bộ phận di động, được kiểm soát từ xa, phù hợp với điểm chỉ giá thị trường không cần tiền trợ cấp.'Down there everything is so still and silent that it lulls me to dưới đó, mọi vật quá êm đềm và tĩnh lặng để ru tôi vào giấc ngủ.
silentTừ điển Collocationsilent adj. VERBS be, seem become, fall, go, grow The crowd fell silent as she began to speak. The room grew silent as the men entered. keep, lie, remain, sit, stand, stay I could not keep silent any longer. The street lay silent and deserted. She sat silent throughout the meal. ADV. remarkably, unusually absolutely, completely, perfectly, quite, totally, utterly almost, virtually The new bus is virtually silent. largely an issue about which the researchers are largely silent fairly, rather suddenly eerily, strangely The street was strangely silent. grimly, obstinately, resolutely, stubbornly Len remained obstinately silent. uncomfortably For long periods they were uncomfortably silent because they could think of nothing to say. uncharacteristically PREP. about They had kept remarkably silent about their intentions. on The report was silent on that subject. Từ điển by absence of sound; soundless, stilla silent housesoundless footsteps on the grassthe night was stillfailing to speak or communicate etc when expected to; mumthe witness remained silentindicated by necessary connotation though not expressed directly; implied, tacit, understoodgave silent consenta tacit agreementthe understood provisos of a custody agreementnot made to sound; unsoundedthe silent `h' at the beginning of `honor'in French certain letters are often unsoundedhaving a frequency below or above the range of human audibilitya silent dog whistleunable to speak because of hereditary deafness; dumb, muteEnglish Synonym and Antonym Dictionarysilentssyn. noiseless quiet soundless stillant. noisy talkative
silent /'sailənt/* tính từ- không nói, ít nói, làm thinh=the report is silent on that point+ bản báo cáo không nói gì về điểm đó=a silent man+ người ít nói=to keep silent+ cứ làm thinh- yên lặng, yên tĩnh, tĩnh mịch, thanh vắng=silent night+ đêm thanh vắng- câm, không nói=silentletter+ chữ câm=silent film+ phim câmChuyên ngành kỹ thuật-êm-không ồnLĩnh vực điện lạnh-im lặng Nghe phát âm từ “silent”
silent nghĩa là gì