Bạn đang đọc: Người nổi tiếng tiếng anh là gì Giới thiệu tổng quan về người nổi tiếng ( tên, tuổi, nghành nghề dịch vụ hoạt động giải trí, thành tự đạt được, .. ) Miêu tả ngoại hìnhQuan điểm của công chúng / xã hội về người nổi tiếng đóLý do khiến bạn thích người nổi tiếng đó ( tối thiểu ba lí do ) Học viện TIÊN PHONG xây dựng chuỗi giá trị ĐỘC NHẤT và TOÀN DIỆN về Tiếng Anh - Kỹ năng - Sự nghiệp nhưng em cũng khá là mông lung, không rõ mình thích gì HỌC VIÊN BUSINESS ENGLISH LEVEL 3 - PERSONAL BRANDING BẰNG TIẾNG ANH GIÚP MÌNH TỰ TIN HƠN Bài Viết Nổi Bật. Mừng Đoạn văn viết về người nổi tiếng ở nước ngoài bằng tiếng Anh Do sự phát triển của internet nên hiện nay các bạn có cơ hội tiếp xúc khá sớm với văn hóa của các nước khác. Điều này giúp các bạn có cơ hội trải nghiệm những tác phẩm của các nhân vật nổi tiếng khác trên thế giới, từ đó đem lòng thần tượng, yêu mến họ. HSKK là gì? Giới thiệu về kỳ thi HSKK và chứng chỉ HSKK. Các Show truyền hình thực tế Trung Quốc nổi tiếng năm 2022. Học tiếng Trung qua bài hát Em lại nhớ anh rồi 我又想你了 Wǒ yòu xiǎng nǐ le qua lời tiếng Trung, phiên âm, dịch nghĩa và phiên âm bồi Hài hước tiếng anh là gì Liên quan đến khiếu hài hước trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng liên quan dùng để diễn đạt. Các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để có thêm vốn từ vựng về chủ đề này. Giấy khai sinh là một giấy tờ đơn giản nên bạn có thể tự dịch sang tiếng Anh rất dễ dàng nếu biết ngoại ngữ. Trường hợp gặp khó khăn khi dịch thì bạn có thể sử dụng các mẫu dịch giấy khai sinh tiếng Anh chúng tôi sẽ chia sẻ ngay bên dưới. b2l27kU. Bản dịch nhóm người nổi tiếng hay xuất sắc từ khác chòm sao Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ Many other players have also become celebrities and are treated as heroes by the fans. His business strategy was to focus on photographic portraits of celebrities. Similar stories have been spread about later celebrities. Celebrity gossip and weird news stories are also used to fill up the hour. In addition, the host normally sings a few songs about celebrities doing something normal things, such as scratching an itch or grocery shopping. Initially he starred in minor plays, but managed to escalate to famous film roles, many of which won him fame abroad. His international reputation and fame rested yet completely at birth forceps that still bears his name. She was a dedicated and hard-working performer who remained modest and even reclusive despite her increasing fame and wealth. During the late 1800s, if an athletic club exhibited signs of fame and glory, increased revenues to the club soon followed. They recorded several albums and further recordings were issued when the group's members achieved fame in progressive rock and jazz fusion. Nevertheless, it would be another eight years before he would become famous to the colony. Many train stations have since become famous for their especially tasty "ekiben", made from local food specialties. These would become famous for their mix of politics, literary figures, and farmers. She has also, however, become famous for her hardline stand on reducing welfare payments. There, at the encouragement of friends, she began writing the books for which she would become famous. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y “Famous” có nghĩa là nổi tiếng và là từ vựng rất quen thuộc trong tiếng Anh. Chúng ta cùng tìm hiểu những từ ngữ khác cùng nghĩa với nó dưới đây nhé! 1. Well-known – /ˌwel ˈnoʊn/ nổi tiếng, ai cũng biết Ví dụ He’s well-known in his company. Anh ấy rất nổi tiếng trong công ty. 2. Notable – /’noutəbl/ có tiếng, đáng kể Ví dụ Getting both sides to agree was a notable achievement. Có được sự đồng ý của hai bên là một thành tựu đáng kể. Ví dụ She was a truly remarkable woman. Bà ấy thật sự là một người phụ nữ phi thường. 4. Renowned – /ri’naund/ có tiếng, nổi tiếng Ví dụ The region is renowned for its natural beauty. Khu vực này nổi tiếng với vẻ đẹp tự nhiên. 5. Fabled /’feibld/ rất nổi tiếng, huyền thoại Ví dụ His father is a fabled movie director. Bố anh ấy là đạo diễn phim huyền thoại. 6. Prominent – /prominent/ đáng chú ý, nổi bật, xuất chúng Ví dụ The government should be playing a more prominent role in promoting human rights. Chính phủ nên đóng vai trò nổi bật hơn trong việc thúc đẩy nhân quyền. 7. Celebrated – /’selibreitid/ nổi tiếng, lừng danh Ví dụ He was soon one of the most celebrated young painters in England. Ông sớm là một trong những họa sẽ trẻ lừng danh ở Anh. 8. Acclaimed – /əˈkleɪmd/ nổi tiếng, được hoan nghênh Ví dụ She has published six highly acclaimed novels. Cô ấy đã xuất bản sáu cuốn tiểu thuyết rất được hoan nghênh. 9. Legendary – / rất nổi tiếng, huyền thoại Ví dụ His son was the legendary trumpeter Con trai ông ấy là người chơi kèn huyền thoại. 10. Illustrious – /i’lʌstreiəs/ có tiếng, rạng rỡ, vinh quang Ví dụ It was an illustrious victory. Đó là một chiến thắng lừng lẫy. 11. Eminent – /’eminənt/ nổi tiếng, xuất sắc, quan trọng Ví dụ He is an eminent historian. Ông ấy là nhà sử học nổi tiếng. Mai Vy Tổng hợp Từ điển Việt-Anh nổi bật Bản dịch của "nổi bật" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right nổi bật {tính} EN volume_up outstanding remarkable significant Bản dịch VI làm nổi bật lên {động từ} Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "nổi bật" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. ... là một nhân viên nổi bật với... ...distinguished himself / herself by… Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "nổi bật" trong tiếng Anh Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội Đây là thời điểm tốt nhất chưa từngcó để tận hưởng dịch vụ nổi tiếng toàn thế giới của chúng tôi cả trên máy bay và dưới mặt has never been a better time to enjoy our world famous service both in the air and on the Psy captured the worldwide fame with over 1 billion people listening to his dance hit"Gangnam Style" on YouTube. viết trong khi sống ẩn náu.".After her death Anne becomes world famous because of the diary she wrote while in hiding. mới của bài hát” Nothing Compares 2 U” của ban nhạc achieved worldwide fame in 1990 with the song"Nothing Compares 2 U", written by Prince. và là người đầu tiên trở thành một tỉ phú từ viết văn. the first person to become a billionaire from thơ lan truyền trên mạngThe true story behind“The Cranky Old và là người đầu tiên trở thành một tỉ phú từ viết văn. the first person to become a billionaire from xiếc cuối cùng đã được chuyển tới Las Vegas,That original group would go on to Las Vegas,where they would become the world famous Cirque du Soleil. dãy núi Alps của Thụy Sĩ là những phạm vi đa dạng nhất của ngọn núi trong toàn bộ châu Âu. Swiss Alps are the most diversified ranges of mountains in entire đã nổi tiếng toàn thế giới khi cô giành chiến thắng trong cuộc thi piano quốc tế mang tên Chopin lần thứ bảy tại Warsaw vào năm 1965, ở tuổi 24. Piano Competition in 1965 at the age of xây dựng vàonăm 1959, Stahl House của Pierre Koenig nổi tiếng toàn thế giới qua nhiều bức ảnh thời trang, những bộ phim và những chiến dịch quảng in 1959,Pierre Koenig's Stahl House was made famous around the world by numerous fashion shoots, films and ad hopes to become globally famous one day and represent his country with his unique Maldives island nation, which is famous worldwide, is also one of the“islets” of the Lakshadweep Casa dei Bambini đầu tiên của Maria Montessori trở nên nổi tiếng toàn thế giới trong một thời gian rất diễn Argott và Joyce nói rằng“ Paris Hilton giống như Marilyn Monroe thời hiện đại vậy- xinh đẹp,Directors Don Argott and Sheena Joyce said,"Paris Hilton is a modern day-Marilyn Monroe- beautiful,iconized, world famous, shaped by mass media and Serkis nổi tiếng toàn thế giới nhờ vào vai diễn Gollum trong Bộ ba Chúa tể những chiếc nhẫn và The Hobbit, nhưng ông cũng từng có tiềm năng trở thành nhà thiết kế poster Serkis shot to worldwide fame for his turn as Gollum in the Lord of the Rings and The Hobbit trilogies, but he had the potential to be the go-to-guy for designing movie posters diễn Argott và Joyce nói rằng“ Paris Hilton giống như Marilyn Monroe thời hiện đại vậy- xinh đẹp,Argott says,"Paris Hilton is a modern day Marilyn Monroe- beautiful,iconized, world famous, shaped by mass media and nước xinh đẹp Singapore- Thành phố Sư Tử- một bán đảo nhỏ nổi tiếng toàn thế giới với hình ảnh một vùng đất xanh, sạch và yên bình, địa điểm quyễn rũ với nền văn hóa Đông Tây giao country of Singapore- Lion City- a small peninsula famous worldwide with the image of a land of green, clean and peaceful, charming place with East-West cultures interference.….Màn pháo hoa mừng nhưng cũng tiêu tốn đến 7 triệu đô Úc triệu đô Mỹ.The New Year's Dayfirework display at the Sydney Harbour Bridge is world famous and undeniably spectacular but also costs $7 million Australian dollars million USD.Ông Mohammed Rashed, Giám đốc điều hành của Limitless, một công ty con trực thuộc tập đoàn đầu tư bất động sản lớn nhất của Dubai là Nakheel, cho rằng diễn đàn là cơ hội tốt để thảo luận về kinh nghiệm và ý tưởng phát triển bất động sản,Mohammed Rashed, chief executive officer of Limitless LLC under Dubai state-owned property group Nakheel, said the forum opened up an opportunity to share experiences andTrong những bài viết gần đây của tôi về tâm lí học đằng sau một blog nổi tiếng, tôi có đưa ra một nghiên cứu chỉ ra rằng tại sao có những nghệ không được như vậy ngay cả khi họ chơi violin rất giỏi.In a recent post of mine of the psychology behind a successful blog, I noted a research study that aimed to addresswhy certain violinists went on to become world reknowned musicans, and why others didn'teven though they were still talented at the violin.Những cuốn sách và video hướng dẫn đầy sáng tạo và được nhiều người đón nhận như" Em bé hạnh phúc nhất khu"," Trẻ nhỏ hạnh phúc nhất khu" và" Hướng dẫn ngủ ngon dành cho Em bé hạnh phúc nhất" đã được dịch sang hàng chục thứ tiếng và khiến ông trở thành chuyênHis highly innovative and celebrated books/videos, The Happiest Baby on the Block, The Happiest Toddler on the Block and The Happiest Baby Guide to Great Sleep have been translated into dozens of languages and

nổi tiếng tiếng anh là gì